Khóa Đào tạo Quản lý Điều dưỡng 3 tháng – Khóa 1 năm 2022. Được khai mạc ngày 01/03/2022 với tổng số 35 học viên, trong đó thành phần gồm 30 học viên nữ và 05 học viên nam.
Độ tuổi từ 26 tuổi – 46 tuổi
Trình độ: Cao đẳng và Đại học
Phương thức đào tạo:
Kết hợp online (qua zoom) và thực hành tại bệnh viện nơi học viên đang công tác. Làm bài tập cá nhân và bài tập nhóm. Học vào các ngày thứ 7 mỗi tuần và học buổi tối từ 20h00 – 22h00 các ngày thứ 3 và thứ 5 mỗi tuần
khóa học gồm có 4 mô đun, 320 tiết, 131 tiết lý thuyết, 189 tiết thực hành/thực tập, trọng tâm vào 7 chủ đề.
Giảng viên là các Chuyên gia có kinh nghiệm về quản lý Điều dưỡng, ĐT, TV – GDSK và NCĐD, Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ điều dưỡng Hỗ trợ cộng động – Hội Điều dưỡng Việt Nam; Trưởng phòng điều dưỡng các Bệnh viện trung ương; các bác sỹ và điều dưỡng có nhiều kinh nghiệm, công tác nhiều năm tại Trường Đại học y Dược, Đại học Điều dưỡng.
Danh sách học viên:
STT | Họ và tên | Đơn vị | Trình độ CM | Chức vụ | Khoa/phòng | |
1 | Bùi Thị Bích Phượng | Trung tâm Y tế huyện Anh Sơn | CN ĐD | ĐDV | Khoa 3CK | |
2 | Hồ Thị Thảo | Trung tâm Y tế huyện Anh Sơn | CN ĐD | ĐDT | Khoa 3CK | |
3 | Nguyễn Thị Phương Thảo | Trung tâm Y tế huyện Anh Sơn | CN ĐD | ĐDV | HSCC | |
4 | Trần Thị Phương Thảo | Trung tâm Y tế huyện Anh Sơn | CN ĐD | ĐDT | KSNK | |
5 | Nguyễn Tiến Tuấn | Trung tâm Y tế huyện Anh Sơn | CN XN | KTV XN | XN – CĐHA | |
6 | Hoàng Thị Tuyết | Bệnh viện Bảo Sơn (Nghệ An) | CĐ Hộ sinh | NHS | K Ngoại Sản | |
7 | Nguyễn Thị Trang | Trung Tâm Y tế huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An | CĐ ĐD | ĐDT | CLS | |
8 | Nguyễn Thị Kim Lâm | Trung Tâm Y tế huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An | CĐ ĐD | ĐDV | K Truyền nhiễm | |
9 | Moong Văn Sơn | Trung Tâm Y tế huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An | CĐ ĐD | CĐ ĐD | KKB | |
10 | Đặng Thị Lương | Trung Tâm Y tế huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An | CN ĐD | ĐDT | K Nội – TH | |
11 | Nguyễn Thị Nguyệt | Bệnh viện Y học cổ truyền Nghệ An | CN ĐD | ĐDT | ||
12 | Nguyễn Thị Dung | Bệnh viện Y học cổ truyền Nghệ An | CĐ ĐD | PTĐD | Khoa châm cứu- dưỡng sinh | |
13 | Nguyễn Thị Thi | Bệnh viện đa khoa Khu vực Tây bắc Nghệ An | CĐ ĐD | ĐDV | Nhi | |
14 | Nguyễn Thị Thương | Bệnh viện đa khoa Khu vực Tây bắc Nghệ An | CĐ ĐD | ĐDV | GMHS | |
15 | Ngô Thị Hải Yến | Bệnh viện đa khoa Khu vực Tây bắc Nghệ An | CĐ ĐD | ĐDV | HSTC | |
16 | Trần Văn Cừ | Bệnh viện đa khoa Khu vực Tây bắc Nghệ An | CĐ ĐD | ĐDV | HSCC | |
17 | Nguyễn Hữu Nam | Bệnh viện đa khoa Khu vực Tây Nam tỉnh Nghệ An | CN ĐD | ĐDT | K Ngoại | |
18 | Trần Thị Mận | Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình Nghệ An | CNĐD | PT Đ DT | K. PT tạo hình thẩm mỹ | |
19 | Bùi Văn Hậu | Bệnh viện đa khoa Minh An. | KTV HA | Đ DT | CLS | |
20 | Nguyễn Thị Mai | Bệnh viện đa khoa Minh An. | ĐH Đ D | ĐDT | Phòng CC | |
21 | Nguyễn Thị Tâm | Bệnh viện đa khoa Minh An. | CĐ ĐD | ĐDT | K Ngoại | |
22 | Thái Thị Huyền | Trung tâm Y tế huyện Tân Kỳ | CN XN | KTVT | ||
23 | Phạm Thị Lương | Trung tâm Y tế huyện Tân Kỳ | CN ĐD | ĐDT | HSCC-Nhi | |
24 | Nguyễn Thị Thanh Bình | Trung tâm Y tế huyện Tân Kỳ | CN ĐD | Đ DV | HSCC-Nhi | |
25 | Nguyễn Thị Mai | Bệnh viện đa khoa huyện Hương Khê | CNĐD | Trưởng phòng | Phòng ĐD | |
26 | Bùi Thị Huyền | Bệnh viện đa khoa huyện Hương Khê | CNĐD | ĐDT | KSNK | |
27 | Nguyễn Thị Hồng Viên | Bệnh viện đa khoa trung ương Quảng Nam | CNĐD | ĐD PT khối CLS | Phòng ĐD | |
28 | Phạm Thị Liễu | Bệnh viện đa khoa trung ương Quảng Nam | CNĐD | Phụ trách ĐD | K Ngoại lồng ngực | |
29 | Nguyễn Thị Kiều | Bệnh viện đa khoa trung ương Quảng Nam | CNĐD | PT Đ D | KKB | |
30 | Nguyễn Thị Thanh Trúc | Bệnh viện Chợ Rẫy | CNĐD | Nhân viên | K Huyết học | |
31 | Lê Mai Hoa | Bệnh viện Chợ Rẫy | CNĐD | ĐDV | Nội tổng quát | |
32 | Lê Thị Hằng | Bệnh viện chuyên khoa Răng Hàm Mặt Việt Anh Đức (Đồng Nai) | CĐ ĐD | ĐDT | ||
33 | Hoàng Thị Quế | Trung tâm Y tế huyện Nhơn Trạch (Đồng Nai) | CĐ ĐD | ĐDT | K HSCC | |
34 | Lưu Thị Phụng Kiều | Trung tâm Y tế huyện Nhơn Trạch (Đồng Nai) | CĐ ĐD | ĐDV | K ngoại tổng hợp | |
35 | Lê Thị Hương | Bệnh viện đa khoa trung ương Quảng Nam | CNĐD | ĐDV | KCC |