Khóa Đào tạo Quản lý Điều dưỡng 3 tháng – Khóa 4 năm 2022. Được khai mạc ngày 01/11/2022 với tổng số 33 học viên, trong đó thành phần gồm 27 học viên nữ và 6 học viên nam.
Độ tuổi từ 26 tuổi – 46 tuổi
Trình độ: Cao đẳng và Đại học
Phương thức đào tạo:
Kết hợp online (qua zoom) và thực hành tại bệnh viện nơi học viên đang công tác. Làm bài tập cá nhân và bài tập nhóm. Học vào các ngày thứ 7 mỗi tuần và học buổi tối từ 20h00 – 22h00 các ngày thứ 3 và thứ 5 mỗi tuần
khóa học gồm có 4 mô đun, 320 tiết, 131 tiết lý thuyết, 189 tiết thực hành/thực tập, trọng tâm vào 7 chủ đề.
Giảng viên là các Chuyên gia có kinh nghiệm về quản lý Điều dưỡng, ĐT, TV – GDSK và NCĐD, Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ điều dưỡng Hỗ trợ cộng động – Hội Điều dưỡng Việt Nam; Trưởng phòng điều dưỡng các Bệnh viện trung ương; các bác sỹ và điều dưỡng có nhiều kinh nghiệm, công tác nhiều năm tại Trường Đại học y Dược,
Danh sách học viên:
STT |
Họ và tên | Đơn vị | Trình độ CM | Chức vụ |
Khoa/phòng |
|
1 | Phạm Thu Hồng Giang | Bệnh viện đa khoa Mê Linh | CĐ ĐD | NV | Khoa nội | |
2 | Lưu Thị Thanh Huyền | Bệnh viện đa khoa Mê Linh | CĐ ĐD | NV | Khoa nội | |
3 | Nguyễn Thành Ninh | Bệnh viện đa khoa Xanh Pôn | CN ĐD | NV | Ngoại TN | |
4 | Phạm Thị Ngọc Lan | Bệnh viện đa khoa Xanh Pôn | CĐ ĐD | PTĐD | ĐN Truyền nhiễm | |
5 | Hoàng Thị Hà (nhóm trưởng) | Bệnh viện đa khoa Xanh Pôn | CN ĐD | PTĐD | Khoa GHMS | |
6 | Hoàng Văn Quốc (nhóm trưởng) | Bệnh viện đa khoa Hồng Hà (Hà Tĩnh) | ĐD TH | ĐDT khoa | K YHCT-PHCN | |
7 | Võ Thị Như | Bệnh viện đa khoa Hồng Hà (Hà Tĩnh) | Đ D ĐH | ĐDT khoa | Ngoại sản -GMHS | |
8 | Ngô Thị Thúy | Bệnh viện đa khoa Hồng Hà (Hà Tĩnh) | CĐ ĐD | ĐDT khoa | KKB-CC | |
9 | Bùi Văn Cường | Bệnh viện Nội tiết Thanh Hóa | CN ĐD | ĐDT khoa | Khoa DD | |
10 | Trần Ngọc Trâm | Trung tâm Y tế Tân Biên | CNĐDPS | Đ DV | CSSSKSS | |
11 | Phạm Thị Ngọc Thanh (nhóm trưởng) | Trung tâm Y tế Tân Biên | CN ĐD | Đ DV | YHCT – PHCN | |
12 | Nguyễn Thị Ánh Tuyết | Trung tâm Y tế Tân Biên | CN ĐD | Đ DV | Nội Nhi | |
13 | Nguyễn Thị Hoài Linh | Trung tâm Y Tế Trảng Bàng | CN ĐD | Đ DV | KKB | |
14 | Trịnh Thị Nghĩa (Lớp phó kiêm nhóm trưởng) | Bệnh viện Phổi Nam Định | ĐH ĐD | ĐDT khoa | KKB | |
15 | Nguyễn Thị Thu Hà | Bệnh viện Phổi Nam Định | ĐH ĐD | ĐDT khoa | K Nội 1 | |
16 | Trần Thị Thương Thúy | Bệnh viện Da Liễu Trung ương | CN ĐD | Phòng ĐD | ||
17 | Ngô Nguyễn Phượng Anh | Bệnh viện Da Liễu Trung ương | Ths DD | Phòng ĐD | ||
18 | Trần Thị Huế | Bệnh viện Da Liễu Trung ương | CN ĐD | Đ DT | Khoa ĐT da | |
19 | Phạm Thị Hà | Bệnh viện Hữu Nghị | ĐD CĐ | ĐDT khoa | Khoa tiết niệu | |
20 | Nguyễn Thị Loan | Bệnh viện đa khoa tỉnh Hải Dương | CĐ ĐD | Đ DV | Phòng ĐD | |
21 | Nguyễn Thị Phúc (nhóm trưởng) | Bệnh viện đa khoa tỉnh Hải Dương | CN ĐD | Đ DV | Phòng ĐD | |
22 | Tăng Thị Thúy | Bệnh viện đa khoa tỉnh Hải Dương | CN ĐD | Đ DV | Phòng ĐD | |
23 | Bùi Thanh Xuân | Bệnh viện đa khoa tỉnh Hải Dương | CN ĐHXN | PT Phòng DD | Phòng ĐD | |
24 | Đặng Thị Thúy Kiều | Bệnh viện Chợ Rẫy | ĐD ĐH | ĐD hạng III | Khoa bệnh NĐ | |
25 | Huỳnh Quang Nhật (Lớp trưởng kiêm nhóm trưởng) | Bệnh viện Chợ Rẫy | Ths | KTY | Chuẩn đoán HA | |
26 | Trần Tú Vân | Bệnh viện tâm thần HCM | CN ĐD | Tổ trưởng | Tổ Tổ chưc | |
27 | Nguyễn Thị Diễm Hương | Bệnh viện tâm thần HCM | CN Đ D | Đ DV | KHOA T5 CS2 | |
28 | Nguyễn Thanh Tuyền | Bệnh viện tâm thần HCM | CN ĐD | ĐDT khoa | Khoa DD | |
29 | Đinh Thị Hoàng Thảo (nhóm trưởng) |
Bệnh viện tâm thần HCM | CN ĐD | ĐDT khoa | Khoa KSNK | |
30 | Nguyễn Thị Ngọc Thu | Bệnh viện tâm thần HCM | CN Đ D | Đ DV | Tổ PHCN | |
31 | Nguyễn Thị Bé Một | Bệnh viện tâm thần HCM | CN ĐD | ĐDT khoa | Khoa T1 | |
32 | Nguyễn Sa Giang | Bệnh viện tâm thần HCM | CN Đ D | Đ DT | Khoa T3 – CS2 | |
33 | Vũ Quốc Anh | Bệnh viện tâm thần HCM | CN Đ D | Đ DT | KHOA T5 CS2 |