Khóa Đào tạo Quản lý Điều dưỡng 3 tháng – Khóa 3 năm 2022. Được khai mạc ngày 01/09/2023 với tổng số 41 học viên, trong đó thành phần gồm 32 học viên nữ và 9 học viên nam.
Độ tuổi từ 27 tuổi – 46 tuổi
Trình độ: Cao đẳng và đại học
Phương thức đào tạo:
Kết hợp online (qua zoom) và thực hành tại bệnh viện nơi học viên đang công tác. Làm bài tập cá nhân và bài tập nhóm. Học vào các ngày thứ 7 mỗi tuần và học buổi tối từ 20h00 – 22h00 các ngày thứ 3 và thứ 5 mỗi tuần
khóa học gồm có 4 mô đun, 320 tiết, 131 tiết lý thuyết, 189 tiết thực hành/thực tập, trọng tâm vào 7 chủ đề.
Giảng viên là các Chuyên gia có kinh nghiệm về quản lý Điều dưỡng, ĐT, TV – GDSK và NCĐD, Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ điều dưỡng Hỗ trợ cộng động – Hội Điều dưỡng Việt Nam; Trưởng phòng điều dưỡng các Bệnh viện trung ương; các bác sỹ và điều dưỡng có nhiều kinh nghiệm, công tác nhiều năm tại Trường Đại học y Dược,
Danh sách học viên:
STT |
Họ và tên | Đơn vị | Trình độ CM |
Chức vụ |
Khoa/phòng | |
1 | Cao Văn Long (nhóm trưởng) | Bệnh viện hữu Nghị | Cử nhân | ĐDTK | YHCT | |
2 | Trần Thúy Nga | Bệnh viện hữu Nghị | Cử nhân | ĐDTK | Cơ xương khớp | |
3 | Nguyễn Thị Tuyết | Bệnh viện hữu Nghị | Cao đẳng | ĐDTK | Bệnh nhiệt đới | |
4 | Đào Văn Thuân | Bệnh viện hữu Nghị | Cao đẳng | KTVTK | PHCN | |
5 | Nguyễn Văn Tuyển | Bệnh viện hữu Nghị | Cử nhân | ĐDTK Ngoại | CTCH | |
6 | Phạm Thị Lê | TTYT huyện Sơn Hòa – Phú Yên | Cử nhân | PT Phòng DD | Phòng DD | |
7 | Nguyễn Thị Bạch Tuyết | TTYT huyện Đồng Xuân – Phú Yên | Cử nhân | Phụ trách DD | CTXH-KSNK | |
8 | Nguyễn Thị Thanh Vân (Lớp phó, kiêm nhóm trưởng) | Bệnh viện Phụ Sản Hà Nội | CK1 DD | Tổ trưởng tổ TBG | ||
9 | Đỗ Thị Hồng Hoa | Bệnh viện Phụ Sản Hà Nội | Cử nhân | NV khoa PTN | ||
10 | Hoàng Thị Thuyết | Bệnh viện Phụ Sản Hà Nội | Cử nhân | NV khoa đẻ | ||
11 | Nguyễn Thị lượt | Bệnh viện Phụ Sản Hà Nội | Cử nhân | NV khoa sơ sinh | ||
12 | Chu Thị Yến | Bệnh viện đa khoa Đức Giang | Cử nhân | Phụ trách DD | Khoa Nhi | |
13 | Đào Thị Hằng | Bệnh viện đa khoa Đức Giang | Cử nhân | Phụ trách DD | ĐN Covid | |
14 | Phạm Huy Hùng | Bệnh viện đa khoa Đức Giang | KTV | CĐHA | CĐHA | |
15 | Bùi Thị Kiều Nga | Bệnh viện Chợ Rẫy | CK1 DD | Phụ tá DDT | Nội tim mạch | |
16 | Phạm Minh Hoàng Anh | Bệnh viện Medlatec – Quảng Bình | Cử nhân | DD HC | ||
17 | Vũ Thị Là | Bệnh viện đa khoa Kinh Bắc II | Cử nhân | TPĐD | Phòng DD | |
18 | Vũ Đức Lương (Lớp trưởng) | Viện Huyết học truyền máu TƯ | Ths | Khoa miễn dịch | KTVT | |
19 | Vũ Đình Hưng | Viện Huyết học truyền máu TƯ | CNCNSH | Khoa vi sinh | KTVT | |
20 | Vũ Thị Huệ | Bệnh viện K | CNDD | PT DD | Khoa nội | |
21 | Lê Minh Quỳnh Anh (Lớp phó kiêm nhóm trưởng) | Bệnh viện YHCT tỉnh Thừa Thiên Huế | CNDD | Phòng DD | ||
22 | Ngô Thị Loan | Bệnh viện đa khoa Quốc tế Thu Cúc | CNDD | |||
23 | Nguyễn Thị Linh | Bệnh viện đa khoa Quốc tế Thu Cúc | CNDD | |||
24 | Phan Thị Anh Đào | Bệnh viện đa khoa Quốc tế Thu Cúc | CNDD | |||
25 | Đoàn Thị Ngân | Bệnh viện đa khoa Quốc tế Thu Cúc | CNDD | P.ĐD trưởng | Nội soi | |
26 | Trần Thị Bích Vân (Nhóm trưởng) | Trung tâm Y tế TP Tuy Hòa | CNDD | PT Phòng DD | Phòng DD | |
27 | Bùi Thị Khâm | Trung tâm Y tế huyện Nậm Pồ | TCDD | NV | Khoa KB | |
28 | Lò Văn Linh | Trung tâm Y tế huyện Nậm Pồ | CNDD | NV | Ngoại tổng hợp | |
29 | Đậu Văn Ngọn | Bệnh viện đa khoa Tâm Anh | KTV | KTV trưởng | Khoa Xét nghiệm | |
30 | Đặng Thị Ngọc | Bệnh viện đa khoa Tâm Anh | CNDD | Điều dưỡng phó | Khoa Nhi | |
31 | Nguyễn Linh Chi (Nhóm trưởng) | Bệnh viện đa khoa Tâm Anh | CNDD | Điều dưỡng trưởng | Khoa Khám bệnh | |
32 | Dương Thị Phương Yến | Bệnh viện đa khoa Tâm Anh | CNDD | Điều dưỡng – SPK | Khoa Phụ Sản – Nội trú | |
33 | Nguyễn Duy Thùy | Bệnh viện đa khoa Tâm Anh | CNDD | Điều dưỡng phụ mê | Khoa Gây mê hồi sức | |
34 | Nguyễn Thị Liên | Trung tâm Y tế thị xã Phú Mỹ | CNDD | NV | PTCHC | |
35 | Phạm Thị Dung | Trung tâm Y tế thị xã Phú Mỹ | CNDD | DDTK | KhoaYHCT | |
36 | Lê Thị Ngọc Dung (Nhóm trưởng) | Trung tâm Y tế huyện Tân Hồng | CNDD | DDTK | Khoa TN | |
37 | Trương Thị Ngọc Tài | Trung tâm Y tế huyện Tân Hồng | CNDD | DDTK | Khoa nội TH | |
38 | Nguyễn Thị Hồng Xuyên | Trung tâm Y tế huyện Tân Hồng | CNDD | NV | Khoa nội TH | |
39 | Bùi Thị Lắm | Trung tâm Y tế huyện Tân Hồng | CNDD | NV | Khoa nội TH | |
40 | Lê Thị Hiếu | Trung tâm Y tế huyện Tân Hồng | CNDD | NV | Khoa KB | |
41 | Nguyễn Thị Thúy Vân | Trung tâm Y tế huyện Tân Hồng | CNDD | NV | Khoa ngoại |