Khóa Đào tạo Quản lý Điều dưỡng 3 tháng – Khóa 2 năm 2022. Được khai mạc ngày 01/06/2023 với tổng số 34 học viên, trong đó thành phần gồm 31 học viên nữ và 3 học viên nam.
Độ tuổi từ 27 tuổi – 50 tuổi
Trình độ: Cao đẳng và Đại học
Phương thức đào tạo:
Kết hợp online (qua zoom) và thực hành tại bệnh viện nơi học viên đang công tác. Làm bài tập cá nhân và bài tập nhóm. Học vào các ngày thứ 7 mỗi tuần và học buổi tối từ 20h00 – 22h00 các ngày thứ 3 và thứ 5 mỗi tuần
khóa học gồm có 4 mô đun, 320 tiết, 131 tiết lý thuyết, 189 tiết thực hành/thực tập, trọng tâm vào 7 chủ đề.
Giảng viên là các Chuyên gia có kinh nghiệm về quản lý Điều dưỡng, ĐT, TV – GDSK và NCĐD, Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ điều dưỡng Hỗ trợ cộng động – Hội Điều dưỡng Việt Nam; Trưởng phòng điều dưỡng các Bệnh viện trung ương; các bác sỹ và điều dưỡng có nhiều kinh nghiệm, công tác nhiều năm tại Trường Đại học y Dược,
Danh sách học viên:
DANH SÁCH CẤP CHỨNG CHỈ LỚP QUẢN LÝ ĐIỀU DƯỠNG KHÓA 2 NĂM 2022 | ||||||
STT | Họ và tên | Đơn vị | Trình độ CM | Chức vụ | ||
1 | Nguyễn Thị Phương | Bệnh viện Sản Nhi Bắc Ninh | CNHS | PT khoa | ||
2 | Nguyễn Thị Thảo A | Bệnh viện Sản Nhi Bắc Ninh | CNĐD | PT khoa | ||
3 | Nguyễn Thị Thảo B | Bệnh viện Sản Nhi Bắc Ninh | CNĐD | PT ĐD | ||
4 | Bùi Thị Chi | Bệnh viện Sản Nhi Bắc Ninh | CNĐD | PT khoa | ||
5 | Nguyễn Thị Hải Yến | Bệnh viện Sản Nhi Bắc Ninh | CNĐD | PT khoa | ||
6 | Viêm Thị Thu | Bệnh viện Sản Nhi Bắc Ninh | CNĐD | ĐDT | ||
7 | Lê Tú Anh | Bệnh viện Sản Nhi Bắc Ninh | CNĐD | ĐDV | ||
8 | Bùi Thị Giang | Trung tâm Y tế huyện Lương Tài | CNĐD | ĐDT | ||
9 | Phùng Thị Thúy | Trung tâm Y tế huyện Lương Tài | CNĐD | ĐDV | ||
10 | Lê Thị Thảo | Trung tâm Y tế huyện Lương Tài | CNĐD | ĐDV | ||
11 | Nguyễn Thị Thu Hà | Trung tâm Y tế huyện Lương Tài | CNĐD | ĐDV | ||
12 | Nguyễn Thị Yến | Trung tâm Y tế huyện Lương Tài | CNĐD | ĐDV | ||
13 | Nguyễn Thị Hạnh | Bệnh viện Sản Nhi Bắc Ninh | CNĐD | Phó trưởng phòng | ||
14 | Lâm Văn Kiên | Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Ninh | Cử nhân KTYH | KTVT | ||
15 | Nguyễn Thị Ngọc Lan | Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Ninh | CN ĐD | ĐDT | ||
16 | Hoàng Thị Vui | Bệnh viện đa khoa Đông Anh | CN ĐD | ĐDT | ||
17 | Trần Thị Thùy Trang | Bệnh viện đa khoa Đông Anh | CN ĐD | PT Đ D | ||
18 | Đoàn Hạnh Hương | Bệnh viện đa khoa Đông Anh | ĐH ĐD | ĐDT | ||
19 | Trần Thị Lan | Bệnh viện đa khoa huyện Bảo Thắng tỉnh Lào Cai | CNĐD | ĐDV | ||
20 | Vũ Thị Phương Tuyết | Bệnh viện Mắt Hoa Lư | CNĐD | Trưởng phòng | ||
21 | Phan Thị Quyên | Bệnh viện Mắt Hoa Lư | CNĐD | Đ DV | ||
22 | Nguyễn Thị Huyền Trang | Bệnh viện Mắt Hoa Lư | CNĐD | ĐDT | ||
23 | Phạm Thị Ngọc Anh | Bệnh viện Nhi Trung ương | DH ĐD | ĐD CS | ||
24 | Nguyễn Thị Họa | Bệnh viện Nhi Trung ương | ĐD CK1Nhi khoa | ĐDT | ||
25 | Hà Thị Hoài Thương | Bệnh viện E | CN ĐD | ĐDV | ||
26 | Nguyễn Thị Ngọc Anh | Bệnh viện đa khoa y học cổ truyền Hà Nội | CN ĐD | NV | ||
27 | Nguyễn Thị Doan | Bệnh viện Mắt Quốc tế Nhật Bản | CĐ ĐD | ĐDV | ||
28 | Lê Đăng Tân | Bệnh viện Phụ sản Thiện An | CĐ ĐD | ĐDT | ||
29 | Nguyễn Thị Minh Nguyệt | Bệnh viện Ung Bướu Hà Nội | CNĐD | ĐDV | ||
30 | Nguyễn Thị Chinh | Bệnh viện K | Cử nhân điều dưỡng | Phụ trách Điều dưỡng Khoa GMT |
||
31 | Mai Thị Nhung | Bệnh viện K | KTV-CĐ | Kỹ thuật viên trưởng khoa GPB – TB Quán Sứ |
||
32 | Nguyễn Thị Minh Hợi | Bệnh viện đa khoa Sơn Tây | CN ĐD | ĐDV | ||
33 | Lê Thị Thu Liên | Bệnh viện đa khoa Đức Giang | CĐ ĐD | ĐDV | ||
34 | Phạm Thùy Linh | Bệnh viện đa khoa Phương đông | ĐDV |